🔍
Search:
NGƯỜI ĐÀN BÀ
🌟
NGƯỜI ĐÀN BÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남편을 잃고 혼자 자식을 키우며 사는 여자.
1
NGƯỜI ĐÀN BÀ GÓA, MẸ GÓA:
Người phụ nữ mất chồng và sống một mình nuôi con.
-
Danh từ
-
1
남편이 죽어서 홀로 남겨진 여자.
1
QUẢ PHỤ, NGƯỜI ĐÀN BÀ GÓA:
Người phụ nữ bị bỏ lại một mình vì chồng chết.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 돈이나 재물을 지나치게 안 쓰고 아끼는 여자.
1
BÀ KEO KIỆT, NGƯỜI ĐÀN BÀ BỦN XỈN:
(cách nói ẩn dụ) Người phụ nữ mà dè sẻn quá mức, không tiêu tiền hay của cải.
-
Danh từ
-
1
남편이 있으면서도 멀리 떨어져 있어서 과부나 다름없이 혼자 사는 여자.
1
NGƯỜI ĐÀN BÀ VẮNG CHỒNG, CHINH PHỤ:
Người đàn bà sống một mình chẳng khác nào góa phụ vì có chồng mà lại ở cách xa.
-
2
결혼을 했다가 남편이 죽어서 혼자 사는 여자.
2
GÓA PHỤ:
Người đàn đã kết hôn nhưng rồi chồng chết nên sống một mình.
-
Danh từ
-
1
한 사람의 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ, NGƯỜI ĐÀN BÀ:
Một người phụ nữ.
-
2
신분이 낮고 보잘것없는 여자.
2
NGƯỜI PHỤ NỮ KÉM CỎI, NGƯỜI ĐÀN BÀ TẦM THƯỜNG:
Người phụ nữ thân phận thấp kém và không ra gì.
🌟
NGƯỜI ĐÀN BÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
가정에서 아내가 남편을 제쳐 놓고 집안일에 나서고 참견하면 일이 잘 안 된다.
1.
GÀ MÁI GÁY THÌ GIA ĐÌNH TAN NÁT:
Trong gia đình, người đàn bà đứng ra tham kiến vào việc gia đình thì việc sẽ không thành.